150 TỪ TIẾNG VIỆT MƯỢN TỪ TIẾNG PHÁP
DANH SÁCH 150 TỪ TIẾNG VIỆT MƯỢN TỪ TIẾNG PHÁP
✅DANH SÁCH TỪ TIẾNG VIỆT – TIẾNG PHÁP
—A—
- A-lẹt : alerte
- alô: allô
- amiđan: amygdale
- amatơ: amateur
- amiăng: amiante
- ampe: ampère
- an bom: album
- a-pác-thai: apartheid
- áp phích: affiche
- Áp phê : affaire
- a ti sô: artichaut
- át: as (cartes)
- a xít: acide
—Ă—
- ắc qui: accus, accumulateur
- ăng kết: enquête
- ăng lê: anglais
- ăng ten: antenne
—B—
- Bắc : bac
- bánh quy: biscuit
- ba ga: baggage
- ban công : balcon
- ban xe : Panne
- ba lê: ballet
- bazan: basalte
- bazơ: basse
- Bá láp : palabre
- Băng : banc
- băng (đảng, chuyền, cát xét): bande
- Ba tê : pâté
- Ba-toong : bâton
- bê tông: béton
- Bẹc giê (chó) : chien de berger
- bi: bille
- bi đông: bidon
- bi da: billard
- bia: bière
- Bíp tách : bifsteck
- Bi-ra-ma : pyjama
- boa: pourboire
- bom: bombe
- boongke: bunker
- Bót : poste
- bơ: beurre
- bu gi: bougie
- bu giông (áo) : blouson
- bù loong: boulon
- búp bê: poupée
- Búp-phê : buffet
- Buýt : bus
- Boong : pont
—C—
- cabin: cabine
- ca bô: capot (d’une voiture)
- ca cao: cacao
- ca rô: carreau
- ca ta lô: catalogue
- ca vát: cravate
- cà phê: café
- cà ri: cari
- cà rem: crème
- cà rốt: carotte
- cao su: caoutchouc
- cạc: carte
- các tông (thùng ): carton
- cạc vẹc (bằng lái xe): carte verte (permis de conduire)
- cạc vi zít (danh thiếp): carte de visite
- cát xét: cassette
- cátxê: cassé
- Cam-nhông : camion
- căng tin: cantine
- compa: compas
- Com lê: complet (veston)
- côngtenơ: conteneur
- công tơ: compteur
- Cóp: copier
- cô ban: cobalte
- cốp xe: coffre
- chất cơ: coeur (cartes)
- cu li: coolie
- Ci-nê : cinéma
- Côn : colt
- Coóc-sê :corset
- cua : 1- cúp cua (cours : khoá học, lớp học) ; 2- hớt đầu cua (court :ngắn ), 3-cua gái (faure la cour/ courtiser )
- Cúp : coupe
- cuarơ: coureur
- cùi dìa: cuiller
—D—
- da ua: yaourt/ yoghurt
—Đ—
- Ðăng-ten : dentelle
- Đăng-xê : dancer
- đầm: dame
- đề ba: départ
- đề-can: décal (décalcomanie)
- điêzen: diesel
- đi văng: divan
- Ðít-cua : discours
- Ðít-lôm : diplôme
- đóc tơ: docteur
- đôminô: domino
- Ðông-ki-sốt : Don Quichotte
- Ðơ-dèm-cùi-bắp :deuxième classe, soldat de
- Ðờ-măn : demande
- đúp bờ: double
—Ê—
- ê ke: équerre
- ê kíp: equipe
—G—
- nhà ga: gare
- ga: gaz
- ga lăng: Galant
- ga tô: gateau
- găng tay: gant
- Gác dan : gardien
- ghẻ lở: galeux
- ghi ta: guitare
- gi-lê: gilet
- giăm bông: jambon
- gôm: gomme
- Ghi-đông : guidon
- Gu : goût
- Gôn : gaule
—H—
- hóc môn: hormone
—K—
- ka- ki: kaki
—L—
- La va bô: lavabo
- La de : la bíère
- lăng xê: lancée
- Lê dương : légionnaire
- Lò xo : ressort
- Lô tô : loto
- lô cốt: blockhaus
- lôgarít: logarimthe
- lôgic: logique
- Lô-can : local
- Lô-ca-xông : location
- len: laine
- lít: litre
- cú líp: lift (tennis)
- líp xe đạp: roue libre
- kính lúp: loupe
—M—
- ma lanh: malin
- ma nơ canh: mannequin
- Ma-cà-bông : vagabond
- áo măng tô: manteau
- áo may ô: maillot
- mét: mètre
- mít tinh: meeting
- Moa : moi
- môtô: moto
- mô típ: motif
- mù tạc: moutarde
- Mùi xoa (khăn) : mouchoir
—N—
- đèn nê ông: néon
- chất nhép: trèfle (cartes)
- Nhôm : aluminium
- Nô-en: Noël
- nơ: nœud
- nui: nouilles
- ny lông: nylon
—Ô—
- ô liu: olive
- ôxy: oxygène
- ôtô: automobile (voiture)
- Ô-tô-buýt (autobus)
—P—
- pa tanh: patin
- pê đan: pedale
- pê đê: pédé
- pianô: piano
- pin: pile
- Phanh : frein
- phéc-mơ-tuya: fermeture
- phê thuốc: fait
- phích: fiche (prise)
- phin: filtre
- phóc sết: fourchette
- phô mát: fromage
- Phú lít : police
—R—
- rađiô: radio
- ru băng: ruban
- Rầy : rail
- Rốc-kết : rocket
—S—
- sâm banh: champagne
- séc: chèque
- séc đấu: set (tennis)
- sếp: chef
- Sớp-phơ : chauffeur
- sơ mi (áo): chemise
- Sô-cô-la : chocolat
- sing gum: chewing-gum
- quần sóoc: short
- ghế sôfa: sofa
- sa – lông : salon
- sút : shoot
—T—
- Tách : tasse
- tắc xi: taxi
- tăng phanh: temps
- Tem : timbre
- tùng bê : tombe
- xe tăng: tank
- xe tăng đem (xe đạp): tandem (bicyclette)
- điệu tăng gô: tango
- típ người: type
- toalét: toilette
- Toa : toi
- Trây-di : treillis
- tông: ton
- tông đơ: tondeur / tondeuse
- Tua : tour
- tua bin: turbine
- tuốc nơ vít: tournevis
- tuýp kem: tube
—V—
- va li: valise
- va ni: vanille
- van: valve
- điệu van: valse
- rượu vang: vin
- Vẹc-ni : vernis
- viđêo: video
- viôlông: violon
- vít: vis
- vô lăng: volant
—X—
- xa tanh: satin
- quỷ Xa tăng: Satan
- xà bông / xà phồng : savon
- xà lách: salade
- quần xà lỏn: sarong
- Xăng : essence
- quả xê ri: cerise
- số xê ri: série
- xi lanh: cylindre
- xi líp: slip
- xi nê: ciné
- xi măng: ciment
- xi nhan(đèn): signal
- xi mi li(vải): simili
- xích lô: cyclo
- xi phông: siphon
- xi rô: syrop
- xi téc: citerne
- xích lô: cyclo
- xì căng đan: scandale
- xiếc: cirque
- xki: ski
- vải xoa: soie
- xơ cua: secours
- xe xkútơ: scooter
- xốt: sauce
- xơ: soeur
- xu chiêng: soutien-gorge
- xúp lơ: chou-fleur
- Xúp-lê : siffler
✅DANH SÁCH TRA TỪ TIẾNG PHÁP – TIẾNG VIỆT
- Affiche: áp-phích (bích chương)
- allez hop: ! a-lê-hấp (làm ngay)
- armé: ạc-mê (trong xi-măng ạc-mê: xi-măng cốt sắt)
- as: át (tên con bài tây)
- as de carreau : át rô (tên con bài)
- as de pique: át bích (tên con bài)
- auto: ô-tô (xe hơi)
- autobus : ô-tô-buýt (xe buýt)
- autoclave: ô-tô-cla-vơ (nồi áp suất)
- balcon: ban-công (bao lơn)
- ballot: ba-lô (túi đeo sau lưng)
- béret: bê-rê (mũ vải không vành)
- beurre: bơ (bơ sữa; quả avocado)
- bidon: bi-đông (bình nước nhỏ để mang theo mình khi đi xa)
- bille : bi (viên đạn tròn)
- biscuit: bích-quy (bánh nướng 2 lần)
- bombe: bom (trái nổ lớn)
- Bordeaux: bọt-đô (rượu nho)
- Botte: bốt (giày ống cao của lính)
- Boucle: búc (khoen cài dây nịt)
- Bougie: bu-gi (nến, nến điện)
- Boulon: bù-lon, bu-lông (con ốc)
- Bus: buýt (xe chuyên chở công cộng)
- Câble: cáp (dây thừng bằng kim loại)
- Cacao: ca-cao
- Café: cà-phê (hạt của cây caféier, mùi rất thơm sau khi rang sấy)
- Canot: ca-nô (loại thuyền nhẹ)
- Canon: cà-nông (súng lớn)
- Car : ca (chiếc xe, xe ca)
- Caramel: ca-ra-men (đường nung trở màu)
- Carbone: các-bon (chất than)
- Cari: cà-ry (món ăn gốc ấn độ)
- Carreau: ca-rô (hình ô vuông, tên con bài Ù)
- Carotte: cà-rốt (củ cải đỏ)
- carte verte: cạc-vẹc (thẻ xanh, bằng lái xe)
- carte visite: cạc-vi-zít (danh thiếp)
- cas: ca (trường hợp)
- cerise: sơ-ri (trái)
- chaîne : sên (dây xích xe đạp, xe gắn máy)
- Champagne: săm-banh (tên rượu của Pháp)
- Chef : sếp (người chỉ huy)
- Chemise: sơ-mi (áo)
- Choc: "sốc" (chấn động mạnh)
- Chocolat: sô-cô-la (kẹo chế từ bơ ca cao)
- chou à la crème: su kem (bánh su có nhân kem)
- chou-fleur : súp-lơ (bông cải trắng)
- chou-rave: su hào (loài rau củ)
- cigare : xì-gà (thuốc cuộn bằng lá thuốc)
- ciment: xi-măng
- ciné: xi-nê (chiếu bóng)
- cirque: xiếc, xiệc
- coffre: cốp (tủ, ngăn tủ, thùng xe)
- cognac: cô-nhắc (tên rượu của Pháp)
- corset : coóc-sê (áo bó ngực và bụng của phụ nữ)
- coupure: cúp (sự cắt điện, nước)
- courreur : cua-rơ (người chạy đua)
- courroie: cu-roa (đai chuyền)
- crêpe: kẹp (tên một loại bánh ngọt có nhiều lớp bột được cán mỏng)
- cravate: cà-vạt
- crème: kem
- cresson: xà-lách-son
- cyclo: xích-lô (loại xe chuyên chở khách)
- cylindre: xy-lanh (nòng máy nổ)
- dame: đầm (đàn bà Pháp, cũng để chỉ tên con bài nhưng tiếng Pháp là reine)
- douille: đuôi (bộ phận để gắn bóng đèn)
- drap: drap (vải trải giường)
- écho: ê-cô (tiếng vang)
- écrou: ê-cu (con tán để vặn vào bù-lon)
- essence : xăng (nhiên liệu lỏng)
- fiche: phích (vật để cắm điện)
- filtre :phin (vật để lọc lấy nước, bỏ bã)
- galant: ga-lăng (nịnh đầm)
- gant: găng (bao tay)
- garage: ga-ra (nhà để xe)
- garde-boue: gạc-đờ-bu (cái vè xe)
- garde-manger: gạc-măn-giê (tủ đựng đồ ăn)
- gare: ga (nhà ga, nơi tàu hỏa đậu)
- gaz: ga (hơi đốt)
- gomme: gôm (cục tẩy)
- goût: "gu" (sở thích)
- guidon: ghi-đông (tay lái xe hai bánh)
- judo: juy-đô (nhu đạo)
- laine: len (sợi làm từ lông cừu)
- légumes: lê-ghim (rau)
- litre: lít
- loto : lô-tô (trò chơi)
- loupe: kính lúp (kính phóng đại)
- maillot: may-ô (áo thun)
- mangoustan: măng-cụt (quả)
- marque: mác (thương hiệu; bộ vó)
- mètre: mét (thước)
- mignon: mi-nhon (dễ thương)
- molette: mỏ-lết (kìm vạn năng)
- mousse: mút (vật mềm và đàn hồi được)
- mouchoir: mùi-xoa (khăn tay)
- niveau: ni-vô (ống thủy chuẩn)
- noeud: nơ (cái gút thắt bằng vải)
- note: nốt (chấm dùng trong âm nhạc)
- nouille: nui (thức ăn bằng bột mì, gốc ý)
- oeuf au plat: ốp-la (món trứng chiên)
- pâté: pa-tê (thịt hoặc gan bằm và hấp)
- pâté chaud: pa-tê-sô (loại bánh có nhân thịt)
- pédale: pê-đan (bàn đạp)
- pédé: pê-đê (người đồng tính luyến ái)
- phare: pha (đèn rọi sáng ra xa)
- pile: pin (nguồn điện một chiều)
- pique: bích (tên con bài tây ở)
- piston: pít-tông (vòng để nén hơi)
- pompe: bơm (đồ để thổi hơi)
- porte-bagage: bọt-ba-ga (yên phụ để chở đồ)
- portefeuille: bóp-phơi (cái bóp, cái ví)
- pourboire: buốc-boa (tiền bo, tiền tip)
- queue: cơ (cây gậy để thụt billard)
- quinine: ký-ninh (thuốc để trị bệnh sốt rét)
- ragoût: ra-gu (món thịt nấu với rau, củ)
- reçu: rờ-xuy (tờ biên nhận)
- remorque: rờ-mọt (xe được kéo bằng một xe khác)
- rhum: rum (tên loại rượu nho)
- rideau: ri-đô (tấm màn)
- robinet: rô-bi-nê (vòi nước, do Robin, người đã sáng chế)
- rôtie: rô-ti (món thịt nướng hoặc quay)
- sabot: sa-bô (guốc)
- sacoche: xà-cột (túi vải nhỏ để đựng đồ nghề, thường máng sau yên xe)
- salon: sa-lông (phòng để tiếp khách)
- sandale: săng-đan (loại giày da hở chân)
- sapotier :sa-pô-chê (cây, trái hồng xiêm)
- sauce: xốt (nước xốt)
- saucisse: xúc-xích (lạp xưởng của Tây)
- savon: xà-bông, xà-phòng
- seau: sô (vật để đựng nước)
- seringue: sơ-ranh (ống tiêm)
- signal(er): si-nhan (ra dấu)
- sirop: xi-rô (nước đường dạng sệt)
- slip: xì-líp (quần lót)
- sofa: sô-pha (loại ghế nằm được)
- sou: xu (đồng xu)
- soude: xút (chất kiềm soda NaOH)
- soupape: xú-bắp (van để chặn và cho thoát hơi trong náy nổ)
- soupe: xúp (nước canh)
- soutien-gorge: sú-chiêng (áo ngực)
- tank: tăng (xe thiết giáp)
- tasse: tách (vật để đựng nước uống)
- taxi: tắc-xi (loại xe chuyên chở khách)
- tension artérielle: tăng-siông (huyết áp)
- timbre: tem (để dán nơi bì thư)
- tôle: tôn (tấm kim loại để lợp nhà)
- tonneau: ton-nô (thùng gỗ để đựng rượu)
- tourne-vis: tua-vít (đồ để mở vít)
- tout de suite: tút-suỵt (ngay lập tức)
- vaccin: vắc-xanh (thuốc chủng ngừa)
- vagabond: ma-cà-bông (người lang thang)
- valise: va-li (cặp da để đựng quần áo)
- valve: van (khóa đường ống)
- vanille: va-ni (trái của cây vanillier, có mùi thơm dùng để làm bánh)
- veste: vét (áo vét)
- veston: vét-tông (loại áo vét ngắn)
- vin: vang (rượu nho)
- vis : con vít, con ốc
- yaourt: da-ua (món sữa chua)
----------------------------------------------
( CÔNG TY DU HỌC QUỐC ANH)
Hotline : 0988 555 034 (Ms Thanh)
Email : tvdh.qag@gmail.com
FanPage : https://www.facebook.com/duhocphap.qag.vn/
Địa chỉ : P1107 tòa nhà Trương Định Complex số 129 đường Trương Định , quận Hai Bà Trưng, HN
Write a review
Your Name:Your Review: Note: HTML is not translated!
Rating: Bad Good
Enter the code in the box below: